Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-22_Đông_Nam_Á_2019 Bảng BHuấn luyện viên: Félix Dalmás
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Keo Soksela | (1997-08-01)1 tháng 8, 1997 (21 tuổi) | Visakha | ||
22 | 1TM | Hul Kimhuy | (2000-04-07)7 tháng 4, 2000 (18 tuổi) | Boeung Ket | ||
25 | 1TM | Saveng Samnang | (2000-10-15)15 tháng 10, 2000 (18 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
2 | 2HV | Ken Chansopheak | (1998-06-15)15 tháng 6, 1998 (20 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
3 | 2HV | Sath Rosib | (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (21 tuổi) | Boeung Ket | ||
4 | 2HV | Ly Vahed | (1998-12-26)26 tháng 12, 1998 (20 tuổi) | Boeung Ket | ||
6 | 2HV | Seut Baraing | (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (19 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
15 | 2HV | Yue Safy | (2000-11-08)8 tháng 11, 2000 (18 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
19 | 2HV | Cheng Meng | (1998-02-27)27 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Visakha | ||
27 | 2HV | Ouk Sovann | (1998-05-15)15 tháng 5, 1998 (20 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
28 | 2HV | Chhong Bunnath | (1998-11-28)28 tháng 11, 1998 (20 tuổi) | Angkor Tiger | ||
33 | 2HV | Sin Sophanat | (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | Visakha | ||
8 | 3TV | Orn Chanpolin (Đội trưởng) | (1998-03-15)15 tháng 3, 1998 (20 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
11 | 3TV | Mat Sakrovy | (1998-11-05)5 tháng 11, 1998 (20 tuổi) | Visakha | ||
12 | 3TV | Teath Kimheng | (2000-05-01)1 tháng 5, 2000 (18 tuổi) | Visakha | ||
14 | 3TV | Tes Sambath | (2000-10-20)20 tháng 10, 2000 (18 tuổi) | Boeung Ket | ||
18 | 3TV | Brak Thiva | (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (20 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
20 | 3TV | Yeu Muslim | (1998-12-25)25 tháng 12, 1998 (20 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
23 | 3TV | In Sodavid | (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (20 tuổi) | Phnom Penh Crown | ||
7 | 4TĐ | Sin Kakada | (2000-07-29)29 tháng 7, 2000 (18 tuổi) | Visakha | ||
9 | 4TĐ | Narong Kakada | (1999-07-05)5 tháng 7, 1999 (19 tuổi) | National Defense | ||
10 | 4TĐ | Khieng Menghour | (2000-06-01)1 tháng 6, 2000 (18 tuổi) | Svay Rieng | ||
17 | 4TĐ | Sieng Chanthea | (2002-09-09)9 tháng 9, 2002 (16 tuổi) | Cambodia Academy Team |
Huấn luyện viên: Velizar Popov
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Soe Arkar | (1997-10-01)1 tháng 10, 1997 (21 tuổi) | Magwe | ||
18 | 1TM | Phone Thit Sar Min (Đội trưởng) | (1998-11-16)16 tháng 11, 1998 (20 tuổi) | Shan United | ||
23 | 1TM | Sann Sat Naing | (1998-09-04)4 tháng 9, 1998 (20 tuổi) | Yangon United | ||
2 | 2HV | Hein Phyo Win | (1998-09-19)19 tháng 9, 1998 (20 tuổi) | Shan United | ||
3 | 2HV | Zin Ye Naung | (1997-08-12)12 tháng 8, 1997 (21 tuổi) | ISPE | ||
4 | 2HV | Win Moe Kyaw | (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Magwe | ||
5 | 2HV | Ye Yint Aung | (1998-02-26)26 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Yadanarbon | ||
12 | 2HV | Aung Wunna Soe | (2000-04-19)19 tháng 4, 2000 (18 tuổi) | Yadanarbon | ||
13 | 2HV | Ye Min Thu | (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Shan United | ||
15 | 2HV | Soe Moe Kyaw | (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (19 tuổi) | Ayeyawady United | ||
16 | 2HV | Zwe Htet Min | (2000-06-20)20 tháng 6, 2000 (18 tuổi) | Shan United | ||
6 | 3TV | Nan Htike Zaw | (1999-06-03)3 tháng 6, 1999 (19 tuổi) | Ayeyawady United | ||
7 | 3TV | Lwin Moe Aung | (1999-12-10)10 tháng 12, 1999 (19 tuổi) | Ayeyawady United | ||
8 | 3TV | Myat Kaung Khant | (2000-07-15)15 tháng 7, 2000 (18 tuổi) | Yadanarbon | ||
11 | 3TV | Hein Htet Aung | (2001-10-05)5 tháng 10, 2001 (17 tuổi) | Hanthawaddy United | ||
14 | 3TV | Myat Htun Thit | (2000-09-03)3 tháng 9, 2000 (18 tuổi) | Magwe | ||
17 | 3TV | Aung Naing Win | (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (21 tuổi) | Yadanarbon | ||
19 | 3TV | Soe Lwin Lwin | (1998-08-13)13 tháng 8, 1998 (20 tuổi) | Magwe | ||
20 | 3TV | Zayar Naing | (1998-08-28)28 tháng 8, 1998 (20 tuổi) | Magwe | ||
21 | 3TV | Zwe Thet Paing | (1998-11-28)28 tháng 11, 1998 (20 tuổi) | Shan United | ||
9 | 4TĐ | Htet Phyo Wai | (2000-01-21)21 tháng 1, 2000 (19 tuổi) | Shan United | ||
10 | 4TĐ | Win Naing Tun | (2000-05-03)3 tháng 5, 2000 (18 tuổi) | Yadanarbon | ||
22 | 4TĐ | Hlwan Moe Oo | (2000-03-04)4 tháng 3, 2000 (18 tuổi) | Yangon United |
Huấn luyện viên: Ong Kim Swee
Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 18 tháng 2 năm 2019.[4]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Azri Ghani | (1999-04-30)30 tháng 4, 1999 (19 tuổi) | Felda United | ||
22 | 1TM | Damien Lim | (1997-02-15)15 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Kelantan | ||
23 | 1TM | Haziq Nadzli | (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | Johor Darul Ta'zim | ||
2 | 2HV | Amirul Ashraf | (1998-01-22)22 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | UiTM | ||
3 | 2HV | Dominic Tan (Đội trưởng) | (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | Johor Darul Ta'zim | ||
4 | 2HV | Ariff Ar-Rasyid | (1998-12-28)28 tháng 12, 1998 (20 tuổi) | PKNS | ||
5 | 2HV | Evan Wensley | (1998-08-08)8 tháng 8, 1998 (20 tuổi) | Sabah | ||
12 | 2HV | Tasnim Fitri | (1999-01-19)19 tháng 1, 1999 (20 tuổi) | Felda United | ||
13 | 2HV | Dinesh Rajasingam | (1998-02-13)13 tháng 2, 1998 (21 tuổi) | Pahang | ||
14 | 2HV | Danish Haziq | (1997-09-12)12 tháng 9, 1997 (21 tuổi) | Negeri Sembilan | ||
15 | 2HV | Hariz Kamaruddin | (1997-07-02)2 tháng 7, 1997 (21 tuổi) | Johor Darul Ta'zim II | ||
6 | 3TV | Nabil Hakim | (1999-02-09)9 tháng 2, 1999 (20 tuổi) | Kuala Lumpur | ||
7 | 3TV | Nik Akif | (1999-05-11)11 tháng 5, 1999 (19 tuổi) | Kelantan | ||
8 | 3TV | Shahrul Nizam | (1998-05-25)25 tháng 5, 1998 (20 tuổi) | Kelantan | ||
9 | 3TV | Thivandaran Karnan | (1999-03-08)8 tháng 3, 1999 (19 tuổi) | PJ City | ||
19 | 3TV | Danial Haqim | (1998-08-29)29 tháng 8, 1998 (20 tuổi) | Kelantan | ||
20 | 3TV | Nazirul Afif | (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | Perak | ||
10 | 4TĐ | Hadi Fayyadh | (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (19 tuổi) | Fagiano Okayama | ||
11 | 4TĐ | Jafri Firdaus | (1997-06-11)11 tháng 6, 1997 (21 tuổi) | PKNS | ||
16 | 4TĐ | Ariusdius Jais | (1998-07-07)7 tháng 7, 1998 (20 tuổi) | Sabah | ||
17 | 4TĐ | Nik Azli | (1997-01-26)26 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Kelantan | ||
18 | 4TĐ | Izzan Syahmi | (1997-02-23)23 tháng 2, 1997 (21 tuổi) | Terengganu | ||
21 | 4TĐ | Kogileswaran Raj | (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (20 tuổi) | Pahang |
Huấn luyện viên: Indra Sjafri
Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 15 tháng 2 năm 2019.[5]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Muhammad Riyandi | (2000-01-03)3 tháng 1, 2000 (19 tuổi) | 0 | 0 | Barito Putera |
12 | 1TM | Awan Setho | (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | 4 | 0 | Bhayangkara |
20 | 1TM | Satria Tama | (1997-01-23)23 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | 6 | 0 | Madura United |
2 | 2HV | Andy Setyo (Đội trưởng) | (1997-09-16)16 tháng 9, 1997 (21 tuổi) | 7 | 0 | TIRA-Persikabo |
4 | 2HV | Nurhidayat | (1999-04-05)5 tháng 4, 1999 (19 tuổi) | 0 | 0 | Bhayangkara |
5 | 2HV | Bagas Adi | (1997-03-08)8 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | 4 | 0 | Bhayangkara |
11 | 2HV | Firza Andika | (1999-05-11)11 tháng 5, 1999 (19 tuổi) | 0 | 0 | Tubize |
13 | 2HV | Rachmat Irianto | (1999-09-03)3 tháng 9, 1999 (19 tuổi) | 0 | 0 | Persebaya Surabaya |
15 | 2HV | Fredyan Wahyu | (1998-04-11)11 tháng 4, 1998 (20 tuổi) | 0 | 0 | PSMS Medan |
16 | 2HV | Samuel Christianson | (1999-07-31)31 tháng 7, 1999 (19 tuổi) | 0 | 0 | Sriwijaya |
6 | 3TV | M. Raffi Syarahil | (2000-11-15)15 tháng 11, 2000 (18 tuổi) | 0 | 0 | Barito Putera |
7 | 3TV | Luthfi Kamal | (1999-03-01)1 tháng 3, 1999 (19 tuổi) | 3 | 0 | Mitra Kukar |
8 | 3TV | Witan Sulaeman | (2001-10-08)8 tháng 10, 2001 (17 tuổi) | 3 | 0 | PPLP Ragunan |
10 | 3TV | Osvaldo Haay | (1997-05-01)1 tháng 5, 1997 (21 tuổi) | 17 | 2 | Persebaya |
14 | 3TV | Asnawi Mangkualam | (1999-10-04)4 tháng 10, 1999 (19 tuổi) | 5 | 0 | PSM Makassar |
18 | 3TV | Gian Zola | (1998-08-05)5 tháng 8, 1998 (20 tuổi) | 1 | 0 | Persib |
19 | 3TV | Hanif Sjahbandi | (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | 9 | 1 | Arema |
21 | 3TV | I Kadek Agung Widnyana | (1998-06-25)25 tháng 6, 1998 (20 tuổi) | 3 | 0 | Bali United |
22 | 3TV | Todd Rivaldo Ferre | (1999-03-15)15 tháng 3, 1999 (19 tuổi) | 3 | 0 | Persipura |
23 | 3TV | Sani Rizki Fauzi | (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | 3 | 0 | Bhayangkara |
9 | 4TĐ | Dimas Drajad | (1997-03-30)30 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | 4 | 0 | TIRA-Persikabo |
17 | 4TĐ | Billy Keraf | (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (21 tuổi) | 4 | 0 | Persib |
24 | 4TĐ | Marinus Wanewar | (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (21 tuổi) | 6 | 2 | Persipura |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-22_Đông_Nam_Á_2019 Bảng BLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-22_Đông_Nam_Á_2019 http://pff.org.ph/2019/02/15/philippines-mens-unde... https://www.foxsportsasia.com/football/asian-footb... https://www.foxsportsasia.com/football/asian-footb... https://www.fam.org.my/news/senarai-23-pemain-ke-p... https://web.archive.org/web/20190216212218/https:/... https://web.archive.org/web/20190216212241/https:/... https://thethao247.vn/293-chinh-thuc-u22-viet-nam-...